Máy đúc áp lực cao của chúng tôi mang lại hiệu năng ổn định, cứng vững và bền bỉ, đảm bảo vận hành liên tục, năng suất và giao hàng đúng thời gian phù hợp nhu cầu sản xuất các sản phẩm chất lượng cao của khách hàng.

Máy đúc 2 tấm (không dùng trục khuỷu) của chúng tôi rất linh hoạt - thích nghi với nhiều điều kiện làm việc khác nhau giúp cải thiện năng suất. Chuyển đổi sang máy đúc không dùng trục khuỷu rất lý tưởng khi đúc nhiều sản phẩm phức tạp và thường xuyên phải thay đổi khuôn.

Máy đúc 3 tấm của chúng tôi với cơ cấu cứng vững, vận hành tin cậy và đảm bảo năng suất cao. Chúng tôi thiết kế dòng máy IPr với bàn gá khuôn lớn hơn tiêu chuẩn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng với các bộ phận kết cấu lớn.

Italpresse Gauss là hãng đi đầu về công nghệ đúc trên toàn cầu, cung cấp hệ thống máy đúc tiên tiến, các dây chuyền tự động với nhiều chuyên gia luôn sẵn sàng hỗ trợ.

Theo dõi kênh Youtube NSD VINA
Dòng máy đúc 2 tấm không dùng trục khuỷu
Dòng máy đúc 3 tấm cứng vững và bên bỉ

NSD-VINA-TF-Toggle-Free-machine-máy-đúc-áp-lực-2-tấm-Italpresse-Gauss

Dải máy đúc 2 tấm không dùng trục khuỷu có sẵn từ 1000 đến 5700 tấn. Máy đúc áp lực cao 2 tấm dòng TF cấu trúc chắc chắn, linh hoạt và đáng tin cậy.

 

LỢI ÍCH

  • Lực kẹp khuôn từ 1000 đến 5700 tấn
  • Máy 2 tấm có kết cấu không dùng trục khuỷu 
  • Hệ thống SC 3.0 kiểm soát phun khép kín giúp kiểm soát tốt tốc độ và lượng phun chuẩn xác
  • Dòng TF có thể tự bù cho sự bất đối xứng về mặt hình học và vấn đề giãn nở nhiệt của khuôn. Thích nghi tốt với các điều kiện làm việc khác nhau.

 

TÍNH NĂNG

Máy đúc áp lực cao 2 tấm dòng TF cấu trúc chắc chắn, linh hoạt và đáng tin cậy.

Tin cậy: Tinh gọn hệ thống nhằm kiểm soát hoạt động của máy dễ dàng hơn, giảm số lượng chi tiết bị mòn.

Vững chãi: Thanh dẫn hướng được làm ngắn hơn và to hơn giúp máy cứng chắc hơn, đảm bảo tốt hơn cho quá trình đóng mở khuôn để cải thiện chất lượng đúc và giảm tỉ lệ lỗi.

Linh hoạt: Nhờ 4 bộ kẹp độc lập, dòng TF có thể tự bù cho sự bất đối xứng về mặt hình học và vấn đề giãn nở nhiệt của khuôn. Thích nghi tốt với các điều kiện làm việc khác nhau.

Gọn gàng: Tiết kiệm không gian so với máy đúc sử dụng trục khuỷu có lực kẹp tương đương.

Chất lượng: Máy có chất lượng cao nhờ tấm kẹp khuôn được gia cường và phủ INOX nhằm tăng độ bền, thanh dẫn hướng được làm từ thép hợp kim đặc biệt.

Chuẩn xác: Được trang bị hệ thống SC 3.0 nhằm đảm bảo chất lượng đồng nhất trong từng lần đúc, góp phần mang lại chất lượng sản phẩm đúc tốt nhất có thể.

Dòng máy đúc 2 tấm TF có thể tích hợp giải pháp tự động hóa hoàn toàn bao gồm tất cả các thiết bị phụ trợ, từ lò đến dây chuyền xử lý via để sẵn sàng cho công đoạn gia công sau đúc

 

Dòng máy 2 tấm cỡ vừa

Buồng lạnh Mã hiệu TF 1000 TF 1350 TF 1650 TF 1850 TF 2150
Lực kẹp kN 9810 13243 16186 18148 21090
Lực phun (với 0/25 bar phản lực) kN 1015 / 892 1150 / 1011 1294 / 1137 1470 / 1298 1704 / 1505
Hành trình phun mm 740 740 800 900 1000
Kích thước tấm gá khuôn mm 1520 x 1520 1785 x 1785 1960 x 1960 2200 x 2200 2230 x 2260
Khoảng cách tie-bar mm 950 x 950 1050 x 1050 1150 x 1150 1300 x 1300 1350 x 1350
Giới hạn chiều cao khuôn mm 550 / 1000 600 / 1040 700 / 1150 800 / 1210 900 / 1400
Hành trình tấm gá khuôn mm 1300 1400 1500 1650 1800
Lực đẩy pin kN 486 574 574 574 716
Hành trình pin đẩy mm 200 240 255 280 300
Diện tích bề mặt sp (với áp lực 40 MPa) cm2 2450 3310 4040 4535 5270
Khối lượng mỗi shot kg 19 21.8 23.6 26.5 37.8
Công suất mô-tơ kW 55 2 x 37 2 x 37 2 x 55 2 x 55
Trọng lượng máy ton 48.5 67 96 116 144.5
Kích thước bao (L x W x H) mm 9090 x 3460 x 3540 9225 x 4060 x 3750 9667 x 4320 x 4300 11120 x 4780 x 4690 11775 x 4930 x 4685

*Thông số có thể thay đổi mà không báo trước

 

Dòng máy 2 tấm cỡ lớn

Buồng lạnh Mã hiệu TF 2500 TF 2700 TF 3060 TF 3500 TF 4400 TF 5700
Lực kẹp kN 24525 26487 30019 34335 43164 56000
Lực phun (với 0/25 bar phản lực) kN 1704 / 1505 2135 / 1885 2135 / 1885 2818 / 2489 2818 / 2489 3320 / 3040
Hành trình phun mm 1000 1250 1250 1250 1500 1600
Kích thước tấm gá khuôn mm 2535 x 2535 2535 x 2535 2880 x 2880 3060 x 3060 3200 x 3200 3500 x 3500
Khoảng cách tie-bar mm 1550 x 1550 1550 x 1550 1700 x 1700 1780 x 1780 1850 x 1850 2000 x 2000
Giới hạn chiều cao khuôn mm 900 / 1500 900 / 1800 1100 / 1650 1200 / 1800 1300 / 2000 1400 / 2400
Hành trình tấm gá khuôn mm 2000 2450 2000 2100 2500 3300
Lực đẩy pin kN 716 716 996 996 996 1196
Hành trình pin đẩy mm 300 300 325 350 400 400
Diện tích bề mặt sp (với áp lực 40 MPa) cm2 6130 6620 7505 8585 10780 14000
Khối lượng mỗi shot kg 42.4 59.1 59.1 65.4 78.5 110
Công suất mô-tơ kW 2 x 75 2 x 90 2 x 110 2 x 110 2 x 160 4 x 90
Trọng lượng máy ton 167 171 216 240 296 350
Kích thước bao (L x W x H) mm 12140 x 5000 x 4947 13611 x 5220 x 4910 14230 x 5400 x 5220 14780 x 5600 x 5830 16960 x 6000 x 5930 17700 x 6500 x 6300

*Thông số có thể thay đổi mà không báo trước

 

ỨNG DỤNG

Máy đúc áp lực cao dòng TF và IP/ IPr rất lý tưởng cho sản xuất đúc nhiều chi tiết phức tạp và đòi hỏi cao về mặt chất lượng.

Một số ứng dụng chính có thể kể đến:

Linh kiện cho ngành ô tô: Khối động cơ, Hộp số, Khay chứa dầu, Trụ đỡ động cơ, Các chi tiết kết cấu (Khoang chứa pin, Mái che, Bộ chống sốc, Cột trụ).

Ngành công nghiệp khác: Bộ tản nhiệt của máy sưởi gia đình, bậc thang cuốn, khung và các bộ phận cho thiết bị điện tử, linh kiện viễn thông, thiết bị gia dụng, động cơ điện.

TÌM HIỂU THÊM THÔNG TIN

Gửi e-mail tới: info@nsdvn.com và chuyên gia sẽ liên hệ với quý vị. Chúng tôi muốn mang lại cho khách hàng những giải pháp tốt nhất.

Liên hệ với chúng tôi